Giải thích phrasal verb: cash in

· Vocabulary - Grammar

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn Giải thích phrasal verb: cash in

I. cash in vừa là phrasal verb nội động từ & ngoại động từ

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa "lợi dụng cái gì đó để kiếm tiền, kiếm chác"

=to use an opportunity to make a profit or gain an advantage / to make money from a situation, especially in a way that is not fair or honest

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Dùng với nghĩa này, cash in là phrasal verb nội động từ (tức là nếu muốn có tân ngữ ở sau để tạo nghĩa tận dụng cái gì để làm giàu thì sẽ cần "on")
  • cash in on sth

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  •  They accused her of trying to cash in on her daughter’s fame.
  • They have cashed in at the expense of ordinary sports fans
  • We can cash in on this contact. Chúng ta có thể kiếm chác được ở cái hợp đồng này. 
  • It should never appear to anyone that you are trying to cash in on relationships or your membership in the club. (IELTS TUTOR giải thích: Bạn không bao giờ được để lộ ra rằng bạn đang cố hưởng lợi trên những mối quan hệ hay quyền thành viên của câu lạc bộ)
  • Rank cinemas have managed to cash in on the video boom. (IELTS TUTOR giải thích: Các rạp chiếu phim đồng hạng đã lợi dụng sự bùng nổ của video)
  • They accused him of trying to cash in on his daughter's fame. (IELTS TUTOR giải thích: Họ buộc tội anh ấy đang cố lợi dụng tên tuổi của con gái mình)
  • They cash in on every opportunity to get rich. (IELTS TUTOR giải thích: Họ lợi dụng mọi cơ hội để làm giàu)
  • Sensation - seeking newspapers tried to cash in on her misery. (IELTS TUTOR giải thích: Những tờ báo săn chuyện giật gân đã ra sức kiếm chác trên cảnh khốn khổ của cô ta)
  • The parade has become very commercialized as businesses have cashed in on the 'pink pound'.

2. Mang nghĩa "đổi cái gì lấy tiền mặt"

=to exchange something such as an investment for cash

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Dùng với nghĩa này, cash in là phrasal verb nội động từ & ngoại động từ
  • cash in shares/bonds

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • These bonds can be cashed in at any time. 
  • If you own a with-profits policy, you're likely to have to pay an adjustment if you ever want to cash it in. 
  • I have decided to cash in my share certificates as they do not bring me much money. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi đã quyết định đổi cổ phiếu của tôi thành tiền mặt vì nó không đem lại cho tôi nhiều tiền)
  • You should regularly review your securities; it may be time to cash in and look for another opportunity.
  • You will not receive the true value of your policy if you cash it in early.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking