Thì thường dùng trong IELTS WRITING

· Vocabulary - Grammar

I. Giới thiệu chung

1. Đối với Task 1

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Thì chính được dùng trong phần thi này đa phần là các thì liên quan đến quá khứ, mà cụ thể hơn là thì quá khứ đơn. 
  • Thì hiện tại đơn cũng rất hay dùng do yêu câu chính của Task này là diễn tả các số liệu của các dạng biển đồ hoặc miêu tả các bước tron g một quy trình 

IELTS TUTOR hướng dẫn CÁCH CHIA THÌ IELTS WRITING TASK 1

2. Đối với Task 2

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Thì chính được sử dụng trong phần thi này đa phần là thì liên quan đến hiện tại (hoặc tương lai), mà cụ thể hơn là thì hiện tại đơn do yêu cầu chính của Task này là nói lên quan điểm hoặc đưa ra ý kiến của các vấn đề hiện tại.

II. 7 thì quan trọng trong IELTS WRITING

1. Các thì hiện tại

1.1. Thì hiện tại đơn

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Thì hiện tại đơn là một trong những thì cơ bản trong tiếng Anh. Nó được dùng để diễn tả một sự việc tại hiện tại, một sự việc thường lặp đi lặp lại trong hiện tại 
  • Trong kỳ thi IELTS, thì này được sử dụng chính trong kỹ năng Speaking và Task 2 trong bài thi Writing. 
  • Khi sử dụng thì này, những thông tin được đưa ra mang tính đơn giản hoặc là những cô việc hằng ngày.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • Those who advocate for free public transportation argue that it increases accessibility for all members of society, reduces traffic congestion, and promotes a more sustainable environment

    1.2. Thì hiện tại tiếp diễn

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • Thì hiện tại tiếp diễn là thì được sử dụng để miêu tả một sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói hoặc là một dự định đã được lên kế hoạch từ trước.
    • Trong kỳ thi IELTS, thì này được sử dụng chính trong các cuộc hội thoại của phần thi Speaking và sử dụng như một công cụ mô tả xu hướng hiện tại trong Writing task 2.

    IELTS TUTOR hướng dẫn thì HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • Currently, technology is constantly advancing and revolutionizing various aspects of our lives, such as communication, transportation, and healthcare, leading to significant improvements in our overall well-being and convenience >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "advance" tiếng anh

      1.3. Thì hiện tại hoàn thành

      IELTS TUTOR lưu ý:

      • Thì hiện tại hoàn thành là thì được sử dụng nhằm mô tả một sự việc hoặc hiện tượng kéo dài từ quá khứ và vẫn tiếp tục trong hiện tại và có thể trong tương lai hoặc là một sự việc mới xảy ra.

      IELTS TUTOR xét ví dụ:

      • In recent years, technological advancements have significantly simplified various aspects of our lives, particularly in the realm of communication and access to information

      2. Các thì quá khứ

      2.1. Thì quá khứ đơn

      IELTS TUTOR lưu ý:

      • Thì quá khứ đơn là thì được sử dụng nhằm mô tả một sự vật, sự việc đã xảy ra trong quá khứ.
      • Trong kỳ thi IELTS, thì này được áp dụng chủ yếu trong phần Writing Task 1 và các kỹ năng khác với vai trò nếu lên những xu hướng, sự việc trong quá khứ.

      IELTS TUTOR xét ví dụ:

        • In the past, social media platforms were primarily used for connecting with friends and family, sharing personal experiences, and keeping in touch with loved ones who lived far away.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng trạng từ"primarily"tiếng anh

        2.2. Thì quá khứ tiếp diễn và quá khứ hoàn thành

        IELTS TUTOR lưu ý:

        • Hai thì này thường miêu tả hành động đang diễn ra trước một hành động trong quá khứ hoặc nhấn mạnh một hành động đối với môt hành động khác trong quá khứ.
        • Trong bài thi IELTS, hai thì này thường xuất hiện trong cả 4 kỹ năng nhưng tần xuất khá thấp.

        IELTS TUTOR xét ví dụ:

        • Before the advent of smartphones and tablets, students had already relied on traditional methods of research, such as libraries and printed books, to gather information for their academic studies
        • While the students were attending online lectures during the pandemic, teachers were adapting their teaching methods to suit the virtual environment and ensure effective learning

        3. Các thì tương lai

        Thì tương lại đơn

        IELTS TUTOR lưu ý:

        • Thì tương lai đơn là thì miêu tả những sự việc sẽ diễn ra trong tương lai hoặc các dự đoán
        • Trong bài thi IELTS, thì này xuất hiện hầu hết trong các kỹ năng với miêu tiêu mô tả các xu hướng và dự đoán các hành động sẽ diễn ra trong tương lai

        IELTS TUTOR xét ví dụ:

        • In the coming decades, renewable energy sources like solar, wind, and hydro power will play a pivotal role in meeting the world's growing energy demands and reducing our dependence on fossil fuels
        Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

        Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

        >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

        >> IELTS Intensive Listening

        >> IELTS Intensive Reading

        >> IELTS Intensive Speaking

        Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
        Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE