Cách dùng danh từ"orbit"tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng danh từ"orbit"tiếng anh

I."orbit"vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa"đường bay của một hành tinh, quỹ đạo"

=An orbit is the curved path in space that is followed by an object going round and round a planet, moon, or star.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Mars and Earth have orbits which change with time. 
  • the earth's orbit round the sun (IELTS TUTOR giải thích: quỹ đạo của trái đất quanh mặt trời)
  • the spacecraft is in orbit round the moon (IELTS TUTOR giải thích: tàu vũ trụ đã bay vào vũ trụ quanh mặt trăng)
  • The planet is probably in orbit around a small star.

2. Mang nghĩa"phạm vi hoạt động"

=The orbit of a particular person, group, or institution is the area over which they have influence.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He is a man who still commands enormous respect within the orbit of football club management.
  • Marketing does not come within the orbit of his department (IELTS TUTOR giải thích: tiếp thị không nằm trong phạm vi (hoạt động) của cơ quan anh ấy)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking