Cách dùng danh từ "voicemail" tiếng anh

· Noun

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "voicemail" tiếng anh

I. voicemail vừa là danh từ đếm được vừa là danh từ không đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa"hộp thư thoại"

=a system for recording messages over the telephone

IELTS TUTOR lưu ý:

  • by voicemail
  • on sb's voicemail

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Staying connected by phone, voicemail and email wherever you are in the world is easier than you think. 
  • I will leave the address on her voicemail. 
  • Would you like to leave a message on his voicemail then? (IELTS TUTOR giải thích: Bạn có muốn để lại lời nhắn trên hộp thư thoại của anh ấy không?)
  • I always check my voicemail as soon as I get to the office.

2. Mang nghĩa"tin nhắn hộp thư thoại"

=a phone message recorded by someone when you do not answer their call, or a number of these messages

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  •  I had several voicemails waiting for me when I got back. 
  • She gets lots of voicemail on her office phone.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE