Bên cạnh hướng dẫn PHƯƠNG PHÁP HỌC IELTS WRITING HIỆU QUẢ, IELTS TUTOR hướng dẫn thêm Cách dùng"affinity (n)" tiếng anh
I. "footing"là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"Vị thế, nền tảng, cơ sở vững chắc"
=If something is put on a particular footing, it is defined, established, or changed in a particular way, often so that it is able to develop or exist successfully.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The new law will put official corruption on the same legal footing as treason.
- ...research that is aimed at placing training on a more scientific footing.>> tham khảo CẦN VIẾT & THU ÂM BAO NHIÊU BÀI ĐỂ ĐẠT 8.0 SPEAKING & 7.0 WRITING?
- "...have placed the study of these subjects on a sounder and more objective footing." (IELTS TUTOR giải thích: "...đã đặt việc nghiên cứu các chủ đề này trên một nền tảng vững chắc và khách quan hơn.")
2. Mang nghĩa"Chỗ đứng vững, tư thế đứng"
You refer to your footing when you are referring to your position and how securely your feet are placed on the ground. For example, if you lose your footing, your feet slip and you fall.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She lost her footing and fell. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy mất chỗ đứng và bị ngã)
- He was cautious of his footing, wary of the edge. He lost his footing and slid into the water.
3. Mang nghĩa"(mối quan hệ) Mức độ, tình trạng trong quan hệ"
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- They're on a friendly footing now. (IELTS TUTOR giải thích: Họ đang trong mối quan hệ thân thiện)
📩 MN AI CHƯA CÓ ĐÁP ÁN FORECAST QUÝ MỚI PART 1-2-3 NHẮN ZL 0905834420 IELTS TUTOR GỬI FREE HẾT NHA

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày


