Cách dùng từ "indulge" tiếng anh

· Vocabulary - Grammar

Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 1 (map) về school library (kèm bài sửa cho HS đi thi), IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng từ "indulge" tiếng anh

I. Giới thiệu chung:

IELTS TUTOR lưu ý:

II. Cách dùng

1. indulge như ngoại động từ 

( to indulge oneself / somebody with something ) tự cho phép/cho phép ai có bất cứ cái gì mà mình/người đó thích hoặc muốn; nuông chiều = to allow yourself or another person to have something enjoyable, especially more than is good for you

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • to indulge one's children too much (IELTS TUTOR giải thích: nuông chiều con quá)
  • I'm really going to indulge myself tonight with a bottle of champagne (IELTS TUTOR giải thích: Tối nay tôi sẽ thực sự tự đãi mình một chai sâm banh)
  • Life would be very dull if we never indulged (ourselves) (IELTS TUTOR giải thích: Cuộc đời sẽ rất buồn tẻ nếu chúng ta không nuông chiều bản thân mình)
  •  I indulged myself with a hot bath and champagne (IELTS TUTOR giải thích: Tôi nuông chiều bản thân mình với một bồn nước nóng và rượu sâm-panh)
  • will you indulge my curiosity and tell me how much it costs ? (IELTS TUTOR giải thích: anh vui lòng thoả mãn tính tò mò của tôi và cho tôi biết nó giá bao nhiêu)
  • she indulges his every whim (IELTS TUTOR giải thích: cô ta chiều mọi ý thích bất chợt của anh ấy)
  • He returned to Britain so that he could indulge his passion for football. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ấy quay trở lại Anh để chiều theo niềm đam mê dành cho bóng đá của mình)
  • Some people indulge their children dreadfully, they will surely spoil them (IELTS TUTOR giải thích: Một số người chiều con quá thể đáng, chắc chắn họ sẽ làm hư chúng )

2. indulge như nội động từ (to indulge in something ) tự cho phép mình hưởng thụ sự vui thích của cái gì; xả láng

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • indulge in binge watching (IELTS TUTOR giải thích: tức là nuông chiều bản thân trong việc xem phim liên tục)
  • I'll forget about dieting today . I'm just going to indulge (IELTS TUTOR giải thích: Hôm nay tôi sẽ quên chế độ ăn kiêng đi. Tôi sắp được ăn uống thoả thích)
  • to indulge in drinking (IELTS TUTOR giải thích: ham mê rượu chè)

III. Word form của indulge 

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Danh từ của từ này sẽ là Indulgence.
  •  'Overindulge' có nghĩa là nuông chiều ai đó quá mức, đặc biệt là đồ ăn thức uống.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • It's not good for children to be overindulged.
  • Some people regularly overindulge in alcohol.

====================================

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE - 14 ngày hoàn tiền nếu không hài lòng