let go: Giải thích & Paraphrase

· Phrasal verb

I. "let go"vừa là phrasal verb nội động từ vừa là phrasal verb ngoại động từ

II. Cách dùng "let go"

1. let somebody/something go | let go (of somebody/something)

1.1. Mang nghĩa"để ai đi"

​=to stop holding somebody/something/ ​to make somebody have to leave their job

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Don't let the rope go. Don't let go of the rope. 
  • Let go! You're hurting me! ​
  • Will they let the hostages go? 
  • He's finally been let go.
  • They're having to let 100 employees go because of falling profits.

1.2. Mang nghĩa"bỏ qua cái gì đó"

=to give up an idea or an attitude, or control of something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • It's time to let the past go. 
  • It's time to let go of the past.

2. let something go

Mang nghĩa"không chăm sóc nữa"

​=to stop taking care of a house, garden, etc.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I'm afraid I've let the garden go this year. 
  • Let the house go in order to spend time with the kids.

3. let it go (at that)

Mang nghĩa"mặc kệ, bỏ qua"

​=to say or do no more about something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I don't entirely agree, but I'll let it go at that. 
  • I thought she was hinting at something, but I let it go.

III. Paraphrase"let go"

IELTS TUTOR lưu ý:

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE