Từ vựng topic "community"tiếng anh

· Từ vựng theo Topic

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Từ vựng topic "community" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Từ vựng

  • volunteer to run activity clubs: Tình nguyện tham gia các hoạt động hội
  • help out (phrasal verb): giúp đỡ người khác
  • all forms of help are positive: tất cả sự giúp đỡ đều là đáng trân trọng.
  • experience difficult times: khoảng thời gian khó khăn
  • run the risk of losing our jobs: nỗi lo sợ bị mất việc. >> IELTS TUTOR lưu ý Cách dùng động từ"risk"tiếng anh
  • benefit (v.) /ˈbenɪfɪt/ giúp ích cho, làm lợi cho
  • donate (v.) /dəʊˈneɪt/ hiến tặng, đóng góp
  • encourage (v.) /ɪnˈkʌrɪdʒ/ khuyến khích, động viên
  • volunteer (v.) /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ đi tình nguyện
  • clean up (phr. v.) /kliːn ʌp/ dọn sạch
  • make a difference (v. phr.) /meɪk ə ˈdɪfrəns/ làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn)
  • raise funds (v. phr.) /reɪz fʌndz/ gây quỹ
  • raise money (v. phr.) /reɪz ˈmʌni/ quyên góp tiền
  • shelter (n.) /ˈʃeltə(r)/ mái ấm, nhà tình thương, nhà cứu trợ
  • community service (n. phr.) /kəˈmjuːnəti ˈsɜːvɪs/ công việc vì lợi ích cộng đồng
  • disabled people (n. phr.) /dɪsˈeɪbld ˈpiːpl/ người tàn tật
  • elderly people (n. phr.) /ˈeldəli ˈpiːpl/ người cao tuổi. >> IELTS TUTOR lưu ý Cách dùng "elder" & "elderly" tiếng anh
  • residential homes for elderly people: nhà cho những người già
  • support people living below the poverty line: hỗ trợ cho những người có cuộc sống dưới mức nghèo
  • there isn’t a scale of importance when it comes to helping others: không có một thước đo nào để đánh giá xem việc giúp người khác dưới hình thức nào thì quan trọng hơn
  • homeless people (n. phr.) /ˈhəʊmləs ˈpiːpl/ người vô gia cư
  • nursing home (n.) /ˈnɜːsɪŋ həʊm/ nhà dưỡng lão
  • sick children (n. phr.) /sɪk ˈtʃɪldrən/ trẻ em bị bệnh
  • street children (n.) /striːt ˈtʃɪldrən/ trẻ em (lang thang) đường phố
  • blanket (n.) /ˈblæŋkɪt/ chăn
  • blood (n.) /blʌd/ máu
  • charitable (adj.) /ˈtʃærətəbl/ từ thiện
  • coupon (n.) /ˈkuːpɒn/ phiếu mua hàng
  • dirty (adj.) /ˈdɜːti/ bẩn, bẩn thỉu, dơ bẩn
  • establish (v.) /ɪˈstæblɪʃ/ thành lập, thiết lập. >> IELTS TUTOR lưu ý Paraphrase từ "build" tiếng anh 
  • flooded (adj.) /ˈflʌdɪd/ bị ngập
  • graffiti (n.) /ɡrəˈfiːti/ hình hoặc chữ vẽ trên tường công cộng (thường là không được phép)
  • kind-hearted (adj.) /ˌkaɪnd ˈhɑːtɪd/ tốt bụng, có lòng tốt
  • mentor (n.) /ˈmentɔː(r)/ thầy hướng dẫn
  • mural (n.) /ˈmjʊərəl/ tranh khổ lớn vẽ trên tường (thường là được phép)
  • non-profit organisation (n. phr.) /nɒnˈprɒfɪt ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/ tổ chức phi lợi nhuận
  • provide (v.) /prəˈvaɪd/ cung cấp
  • rubbish (n.) /ˈrʌbɪʃ/ rác, rác rưởi
  • sort (v.) /sɔːt/ sắp xếp, phân loại
  • to be forced (v. phr.) /tuː bi fɔːst/ bị ép buộc
  • traffic jam (n.) /ˈtræfɪk dʒæm/ ùn tắc giao thông. >> IELTS TUTOR lưu ý Từ vựng & Ideas topic "Congestion" IELTS
  • people help others because they empathise with them: Con người giúp đỡ nhau vì họ cảm thông cho nhau
  • It’s impossible to generalise about…: Không thể xác định…
  • from one generation to the next: từ đời này sang đời khác
  • judge or compare how altruistic people are: Đánh giá hay so sánh lòng tốt của con người.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking